Thông báo tuyển sinh du học Nhật bản 2023

Du học Nhật Bản hiện đang được rất nhiều bạn trẻ là học sinh, sinh viên Việt Nam lựa chọn. Vậy tại sao du học Nhật Bản lại HOT đến vậy. Hãy cùng công ty CP Giáo dục và Công nghệ Vinanet tìm hiểu qua bài viết này.

Đi du học Nhật Bản có tốt không?

Để trả lời câu hỏi này thì chúng ta cần phải biết những ưu điểm của du học học Nhật Bản. Vậy du học Nhật Bản có những ưu điểm nào? đó là:

Cơ hội học tập và làm việc với những con người độc lập, tỉ mỉ, sáng tạo, tinh thần trách nhiệm với công việc

Với việc du học Nhật Bản, bạn sẽ có cơ hội gặp gỡ, giao lưu cũng như được học tập và làm việc với người Nhật- những con người có tinh thần làm việc nghiêm khắc, tỉ mỉ, sáng tạo và hiệu quả. Từ đó bạn có thể học hỏi được nhiều điều hay từ họ.

Tiếng Nhật đang ngày càng trở nên phổ biến

Với nền kinh tế phát triển mạnh như Nhật Bản đã khiến ngôn ngữ Nhật Bản trở nên phổ biến trên thế giới và ngay cả Việt Nam. Với vốn tiếng Nhật khá, bạn có thể mang lại thu nhập cao cho mình.

Cơ hội việc làm cao sau khi du học sinh tốt nghiệp tại Nhật Bản

Là một nước dân số già, đang thiếu nhiều nguồn nhân lực. Sau khi tốt nghiệp, du học sinh có cơ hội được làm việc ở Nhật Bản với nguồn thu nhập hấp dẫn là rất cao.

Cơ hội làm thêm thu nhập hấp dẫn

Pháp luật Nhật Bản cho phép du học sinh đi làm thêm để trang trải học phí và sinh hoạt tại Nhật Bản.Chính phủ Nhật Bản tạo điều kiện cho các du học sinh được làm thêm có thêm thu nhập hỗ trợ cho việc các bạn du học, với những công việc không quá vất vả, không ảnh hưởng đến thời gian học tập mang lại thu nhập khá cao: tối thiểu 7USD/giờ

Chi phí khá thấp so với nền giáo dục chất lượng cao

Chi phí du học Nhật Bản

Học phí năm đầu tiên

Tiếng Nhật 5000-6000 USD
CĐ chuyên nghiệp (1 năm) 3000-5000 USD
CĐ chuyên nghiệp (1 năm) 3000-7000 USD
Cao học (1 năm) 3000-7000 USD

Dự toán phí sinh hoạt

Nhà ở 50 – 70 USD/tháng
Tiền ăn 30 – 50 USD/tháng
Phí khác (đi lại, điện thoại, tiêu vặt) 30 USD/tháng

Điều kiện du học Nhật Bản

– Tốt nghiệp THPT trở lên

– Tuổi đời từ 18 đến 35 tuổi

– Học lực từ 5.0 trở lên

– Học tiếng Nhật khoảng 150 giờ tại Việt Nam hay tham gia thi đỗ năng lực tiếng Nhật với chứng chỉ thấp nhất.

Các bước làm hồ sơ du học Nhật

Bước 1: Nộp hồ sơ cho Phòng đối ngoại Nhật Bản (Chi tiết hồ sơ sẽ được VINANET hướng dẫn)

Bước 2: Sau khi thống nhất với phía học sinh về trường, Công ty sẽ liên lạc với và hẹn ngày phỏng vấn học sinh. Học sinh sẽ phải trải qua buổi phỏng vấn của trường bao gồm thi viết tiếng Nhật và trả lời câu hỏi. (VINANET sẽ hỗ trợ luyện phỏng vấn)
Bước 3: Sau khi học sinh đỗ phỏng vấn, học sinh nộp phí xét hồ sơ của cục nhập cư là 30,000 Yên (số tiền này sẽ được hoàn trả lại khi bạn không đạt Giấy chứng nhận tư cách lưu trú)
Bước 4: Trường nộp hồ sơ của học sinh lên Sở lưu trú Nhật Bản xin giấy chứng nhận tư cách lưu trú. Trường sẽ gửi văn bản thông báo đang thụ lý hồ sơ tại Sở lưu trú.
Bước 5: Sở lưu trú thông báo kết quả học sinh có “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú”
Bước 6: Trường gửi bản photo “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú” và “Giấy yêu cầu nộp học phí”. Học sinh tiến hành chuyển tiền nộp học phí sang trường (học sinh có thể ủy quyền cho VINANET nộp hộ)
Bước 7: Trường gửi về “Giấy báo nhập học” , “Giấy chứng nhận tư cách lưu trú bản gốc”, “Giấy hướng dẫn đến Nhật Bản”.
Bước 8: Công ty nộp hồ sơ xin Visa cho học sinh tại Đại sứ quán Nhật Bản tại Hà Nội.
Bước 9: Học sinh đợi lấy Visa (khoảng 3-5 ngày làm việc).
Bước 10: Học sinh liên lạc với Công ty và nhà trường ngày dự định đến Nhật Bản
Bước 11: Học sinh đến Nhật Bản – Làm thủ tục nhập học.
Bước 12: Chính thức nhập học
Bước 13: Sau 2 tuần nhập học. Nếu học sinh có nhu cầu muốn đi làm thêm học sinh có thể xin giấy chứng nhận sinh hoạt ngoại khóa của trường cấp để đi làm thêm.

Lý do lựa chọn Công ty tư vấn du học VinaNet để làm hồ sơ du học Nhật Bản

– Bảo mật tuyệt đối thông tin khách hàng

– Đội ngũ tư vấn nhiệt tình, tận tâm trong từng bước làm hồ sơ cho đến khi học sinh học tập tại Nhật Bản

– Liên kết với những trường chất lượng tại Nhật Bản

– Tỉ lệ đậu Visa cao

Danh sách trường tham khảo

STT Tên trường Địa chỉ Học phí (Yên/Năm) Website
1 Học viện quốc tế Aoyama Aoyama Center Bldg. 3F, 3-8-40 Minami-Aoyama, Minato-ku, Tokyo 107-0062 600.000 http://www.aoyama-international.com
2 Trường Nhật ngữ Tokyo Sanritsu 1-3-14 Kamitakaido, Suginami-ku, Tokyo 168-0074 504.000 www.tokyo-sanritsu.jp/
3 Trường nhật ngữ New Japan Academy 1-3-2 Musashinodai, Fussa-shi, Tokyo 197-0013 570.000 http://www.nja.co.jp
4 Đại học Waseda 1-104 Totsukamachi, Shinjuku-ku, Tokyo 169-8050  521000 – 1575000 https://www.waseda.jp/top/
5 Học viện Nhật ngữ Human – Tokyo Campus: 1-26-5, Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo, Japan 169-0075
– Osaka Campus: Midosuji MID bldg. 9F 4-3-2Minamisemba, Chuo-u, Osaka
570.000 http://hajl.athuman.com/
6 Trường Nhật ngữ YMCA Tokyo 2-5-5 Sarugaku-cho, Chiyoda-ku, Tokyo 101-0064 530.000 http://www.ymcajapan.org/ayc/nihongo/JP/
7 Trường Nhật ngữ Dynamic Business College 116-0013 Tokyo Arakawaku Nishinippori 2-51-8 510.000 http://www.dbcjpn.com/
8 Trường Nhật ngữ Mitsumine Dai 3 Yamahiro Bild 2〜3F, 4-1-1 Kitashinjuku Shinjuku-ku, Tokyo 169-0074 510.000 http://www.mcaschool.jp/
9 Trường Nhật ngữ Quốc tế Urawa 3-16-7, Maeji, Urawa-ku, Saitama-shi, Saitama 330-0053 620.000 http://www.uiec.jp
10 Trường Nhật ngữ Meric Tokyo/Osaka 600.000 http://www.meric.co.jp/
11 Học viện ngôn ngữ Quốc tế Osaka 1-29-2 Nishikujo, Konohana-ku, Osaka-shi, Osaka 660.000 http://www.inter-edu.co.jp/
12 Học viện Nhật ngữ Nippon 2-5-10 Ohtemachi, Maebashi-shi, Gunma 371-0026 570.000 http://www.nila.jp
13 Trường Nhật ngữ Tsukuba Smile 1142-1 Togashira, Toride-City, Ibaraki 302-0034 500.000 http://www.tsukuba-smile.jp
14 Trường Nhật ngữ Seiko 3-1-14 Irie-dori, Hyogo-ku, Kobe-shi, Hyogo 652-0894 600.000 http://www.seikogakuin.com
15 Trường Nhật ngữ và đào tạo nghề ASO 2-8-28 Higashihie, Hakata-ku, Fukuoka-shi, Fukuoka 812-0007 690000 – 1020000 http://www.asojuku.ac.jp/
16 Trường Nhật ngữ Waseda EDU Yokohama 4-23-33 Takadanobaba, Shinjuku-ku, Tokyo 169-0075 700.000 http://www.wasedals.com
17 Trường Nhật ngữ Tokyo Johoku 5-6-18 Takenotsuka, Adachi-ku, Tokyo 121-0813 630.000 http://www.tokyojh.jp
18 Trường Nhật ngữ Akamonkai 2-54-4 Nishi-Nippori, Arakawa-ku, Tokyo 116-0013 620.000 http://www.akamonkai.ac.jp/
19 Trường Nhật Ngữ Kitakyushu YMCA 2-3-9 Kaji-machi, Kokurakita-ku, Kitakyushu-shi, Fukuoka 802-0004 560.000 http://www.k-ymca.or.jp/

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *