Các khóa Du học Úc

THÔNG TIN KHOÁ HỌC CỦA CÁC TRƯỜNG

TẠI ÚC DÀNH CHO HỌC SINH – SINH VIÊN VIỆT NAM

 

1.  HỆ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (High school)

Tên trường

Australian International High School (AIHS)

Thành phố

Sydney

Nhập học

Tháng 1 và tháng 4 hàng năm

Phí khác

     –  Phí nộp hồ sơ (Úc) AU$ 300.00

     –  Phí thi tốt nghiệp: AU$ 1,200

     –  Sách giáo khoa: (không bao gồm trong học phí): AU$ 300.00 / năm học

Lộ trình

     –  Tham gia các chương trình CĐ hoặc CĐNC tại các trường thuộc tập đoàn AKG tại Úc

     –  Tham gia các chương trình CĐ hoặc CĐNC tại các trường khác ở Úc

     –   Tham gia học chương trình ĐH tại các trường thuộc tập đoàn AKG hoặc trường ĐH đối tác hoặc các trường ĐH khác tại Úc.

Tên khoá học Thời lượng

(Tháng)

Yêu cầu đầu vào Học phí 

(AU$)

Lưu ý

 

Lớp 11

 

12

–  Hoàn thành lớp 10 (hoặc tương đương)

–  Tiếng anh: IELTS 5.0 hoặc tham gia khoá học Tiếng anh trước khi tham gia vào lớp 11 tại AIHS.

–  Tuổi yêu cầu: 16 tuổi

29,000.00

 
 

 

Lớp 12

 

 

12

–  Hoàn thành lớp 11 tại Úc

–  Thi đạt môn Tiếng Anh trong năm  lớp 11 và 4 môn học khác như:

+ Social and Culture

+ Mathematics

+ Business Sudies

+ IPT (Information Processing Technology

+ CAFS (Community & Family Services)

+ Chinese and Literature

29,000.00

2. Chương trình Nông nghiệp (Agriculture)

Tên trường

RuzalBiz Training (RBT) and Academies Ausltralasia Institute (AAI)

Thành phố

Armidale

Nhập học

Tháng 1 và tháng 4 hàng năm

Phí khác

–  Phí nộp hồ sơ (Úc) AU$ 300.00

–  Phí xác nhận đăng ký học: AU$20.00 (cho khoá học dưới 12 tháng), AU$ 40.00 (cho khoá học trên 12 tháng)

Học bổng

AU$15,000.00 / năm

Tên khoá học

Thời lượng

(Tháng)

Yêu cầu đầu vào Học phí 

(AU$)

Lưu ý

(Lộ trình)

 

Cao đẳng Nông nghiệp

 

12

– 18 tuổi trở lên

– Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

–  IELTS 5.5 (ko có kỹ năng nào dưới 5.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

–  Đối với chương trình CĐ Nông nghiệp, sinh viên sẽ phải lựa chọn học ngành: trồng trọt hoặc chăn muôi

16,000.00

Tiếp tục theo học

1.  CĐNC ngành Nông nghiệp – AAI

2.  ĐH Charles Sturt: Cử nhân Quản lý Kinh doanh trong nông nghiệp (1.5 năm sau miễn giảm môn).

3.  ĐH New England: Cử nhân Hệ thống Nông sản ((1.5 năm sau miễn giảm môn).

Cao đẳng nâng cao trong quản lý nông nghiệp

 12

16,000.00

1. ĐH Charles Sturt: Cử nhân Quản lý Kinh doanh trong nông nghiệp (1.5 năm sau miễn giảm môn).

2.  ĐH New England: Cử nhân Hệ thống Nông sản ((1.5 năm sau miễn giảm môn).

3. Chương trình Điều dưỡng và hỗ trợ dịch vụ y tế (Health service and Nursing)

Tên trường

Skills Training Australia (STA) & AAPoly

Thành phố

Melbourne

Nhập học

Tháng 1, 4, 7, 10

Phí khác

–  Phí nộp hồ sơ (Úc) AU$ 300.00

–  Phí xác nhận đăng ký học: AU$20.00 (cho khoá học dưới 12 tháng), AU$ 40.00 (cho khoá học trên 12 tháng)

–  Sách giáo khoa: AU$ 200.00 (chứng chỉ III) và AU$627.00 (chương trình cao đẳng)

–   Đồng phục: AU$26.00 (2 bộ) và Bộ thực hành: AU$120.00

Học bổng

Không áp dụng

Tên khoá học

Thời lượng

(Tháng)

Yêu cầu đầu vào Học phí 

(AU$)

Lưu ý

(Lộ trình)

 

Chứng chỉ III về Hỗ trợ dịch vụ Y tế  

 

 

9

–  18 tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

–   IELTS 6.0 (ko có kỹ năng nào dưới 5.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

–  Lưu ý: Sinh viên được tiếp tục học lên chương trình CĐ Điều dưỡng nếu IELTS đạt 7.0 cho cả 4 kỹ năng và hoàn thành Chứng chỉ III.

 

 

7,500.00

Tiếp tục theo học CĐ Điều dưỡng – AAI

 

 

 

Cao đẳng nâng cao

 

 

18

–  18 tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

– IELTS 7.0 (ko có kỹ năng nào dưới 6.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

–  Hoàn thanh khoá học Cert III và IELTS đạt 7.0 (Không có kỹ năng nào dưới 7.0)

30,000.00

–  Tham gia làm việc tại Úc

–   Học lên ĐH hoặc Thạc sĩ tại các trường khác tại Úc

 4.  Chương trình Nấu ăn và Đầu bếp (Commercial Cookery)

Tên trường

Academies Australasia Polytechnic  – AAPoly

Thành phố

Sydney and Melbourne

Nhập học

Tháng 1,2,4,5,6,8,9,10 hàng năm

Phí khác

–  Phí nộp hồ sơ (Úc) AU$ 200.00                     Thẻ từ vào cửa: AU$ 100.00

–  Bộ dao thực hành: AU$ 300.00                      Đồng phục: AU$ 200.00

–  Phí tài liệu: AU$ 700.00                                   Sách: AU$ 300.00

Thực tập

200 giờ cho mỗi khoá

Tên khoá học

Thời lượng

(Tháng)

Yêu cầu đầu vào Học phí 

(AU$)

Lưu ý

(Lộ trình)

 

Chứng chỉ III Nấu ăn thương mại

12

– 18 tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

– IELTS 5.0 (ko có kỹ năng nào dưới 5.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

–  Sinh viên yêu cầu thực tập trong quá trình học. Danh sách các đơn vị sinh viên tham gia thực tập:

* Melbourne Marriott Hotel; Accor Group (Novotel and Mercure): Rendezvous Hotel; Vibe Savoy Hotel Melbourne; Mantra Hotels; he Sporting Globe Bar & Grill; TGI Fridays; Australian Leisure and Hospitality Group (ALH Group) Venues; InterContinental Melbourne; Accor Group (Novotel and Mercure) Stamford; Plaza Melbourne; Riverland Group; Oaks on Market

 

 

12,320.00

–  Tham gia học Chứng chỉ IV ngành học Nấu Ăn thương mại.

– Lưu ý: Nếu sinh viên hoàn thành Chứng chỉ III + Chứng chỉ IV + Cao đẳng Quản lý du lịch =CĐNC Quản lý Du lịch 

Chứng chỉ IV Nấu ăn thương mại

5

6,160.00

–  Tham gia lộ trình – Cao Đẳng Quản lý Du lịch. => ĐH ngành Quản lý Dịch vụ Du lịch và KS-NH.

–   CĐNC ngành Quản lý Du lịch

 5. Chương trình Quản lý Dịch vụ Du lịch (Hospitality Management)

Tên trường

Clarendone Business College và AAPoly

Thành phố

Melbourne và Sydney

Nhập học

Tháng 1,2,4,5,6,8,9,10 hàng năm

Phí khác

–  Phí nộp hồ sơ (Úc) AU$ 300.00 / AU$ 200.00

–  Phí xác nhận đăng ký học: AU$20.00 (cho khoá học dưới 12 tháng), AU$ 40.00 (cho khoá học trên 12 tháng)

–  Thẻ ra vào: AU$100.00 (áp dụng cho AAPoly campus)  

Học bổng

Không áp dụng

Tên khoá học

Thời lượng

(Tháng)

Yêu cầu đầu vào Học phí 

(AU$)

Lưu ý

(Lộ trình)

Clarendone Busness College (CBC) – Melbourne

CĐ dịch vụ Du lịch   

18

–  18 tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

–  IELTS 5.0 (ko có kỹ năng nào dưới 5.0). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

 

12,000.00

– Tham gia học CĐNC tại Clarendon

Cao đẳng Nâng Cao Ngành Quản lý Dịch Vụ DU lịch 

6

4,000.00

–  Học lên Cử nhân tại các trường sau:

* Quản lý Du lịch và dịch vụ tại AAPoly (hoàn thành trong 1,5 năm)

* Quản lý Dịch vụ tại Canberra Univeristy (Hoàn thành trong 1.5 năm).

– Chuyển tiếp sang các trường khác tại Úc để hoàn thành bằng Cử nhân.

AAPoly – Sydney

CĐ QL DV Du lịch   

     12

– 18 tuổi trở lên

– Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

–  IELTS 5.0 (ko có kỹ năng nào dưới 5.0). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

 

8,000.00 –  Tham gia học CĐNC tại AAPoly

CĐNC QL DV Du lịch 

6

4,000.00

– Học lên Cử nhân tại các trường sau:

* Quản lý Du lịch và dịch vụ tại AAPoly (hoàn thành trong 1,5 năm)

* Quản lý Dịch vụ tại Canberra Univeristy (Hoàn thành trong 1.5 năm).

6. Ngành học công nghệ thông tin (Information Technology)

Tên trường

Skills Training Australia (STA) & AAPoly

Thành phố

Melbourne

Nhập học

Tháng 1, 4, 7, 10

Phí khác

–  Phí nộp hồ sơ (Úc) AU$ 300.00

–  Phí xác nhận đăng ký học: AU$20.00 (cho khoá học dưới 12 tháng), AU$ 40.00 (cho khoá học trên 12 tháng)

–  Sách giáo khoa: AU$ 200.00 (chứng chỉ III) và AU$627.00 (chương trình cao đẳng)

–  Đồng phục: AU$26.00 (2 bộ) và Bộ thực hành: AU$120.00

Học bổng Không áp dụng

Tên khoá học

Thời lượng

(Tháng)

Yêu cầu đầu vào Học phí 

(AU$)

Lưu ý

(Lộ trình)

Chứng chỉ III về Hỗ trợ dịch vụ Y tế  

9

–  Tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

–  IELTS 6.0 (ko có kỹ năng nào dưới 5.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

–  Lưu ý: Sinh viên được tiếp tục học lên chương trình CĐ Điều dưỡng nếu IELTS đạt 7.0 cho cả 4 kỹ năng và hoàn thành Chứng chỉ III.

7,500.00

Tiếp tục theo học CĐ Điều dưỡng – AAI

 

Cao đẳng nâng cao

18

–  18 tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 11 hoặc tương đương

–  IELTS 7.0 (ko có kỹ năng nào dưới 6.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

–  Hoàn thanh khoá học Cert III và IELTS đạt 7.0 (Không có kỹ năng nào dưới 7.0)

30,000.00

–  Tham gia làm việc tại Úc

–  Học lên ĐH hoặc Thạc sĩ tại các trường khác tại Úc

7. Ngành học Cắt tóc nam và tạo mẫu tóc (Barbering and Hairdressing)

Tên trường

Academies Australasia Hair & Beauty

Thành phố

Brisbane

Nhập học

Tháng 1, 4, 7, 9

Phí khác

–  Phí nộp hồ sơ (Úc) AU$ 300.00

– Bộ Kit thực hành: AU$950.00

Học bổng

Không áp dụng

Tên khoá học

Thời lượng

(Tháng)

Yêu cầu đầu vào Học phí 

(AU$)

Lưu ý

(Lộ trình)

Chứng chỉ III ngành Cắt tóc nam  

15

– 18 tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 10 hoặc tương đương

–  IELTS 6.0 (ko có kỹ năng nào dưới 5.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

13,250.00

 

Sau khi tốt nghiệp có thể tham gia làm việc tại Úc hoặc chuyển qua các nước khác.

 

Cao đẳng nâng cao ngành Tạo mẫu Tóc

24

 

– 18 tuổi trở lên

–  Hoàn thành lớp 10 hoặc tương đương

–  IELTS 6.0 (ko có kỹ năng nào dưới 5.5). Yêu cầu tham gia khoá học Tiếng Anh nếu không đạt.

17,400.00

Sau khi tốt nghiệp có thể tham gia làm việc tại Úc hoặc chuyển qua các nước khác.

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *